``` Sẽ Bị - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "sẽ bị" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "sẽ bị" trong câu:

Đồng lõa với Hanka Robotics sẽ bị tiêu diệt.
Surađujte sa Hanka Robotics i bit ćete uništeni.
Bây_giờ, ngươi sẽ bị đất rủa_sả, là đất đã hả miệng chịu hút máu của em ngươi bởi chính tay ngươi làm đổ ra.
Stoga budi proklet na zemlji koja je rastvorila usta da proguta s ruke tvoje krv brata tvoga!
A-bi-mê-léc bèn truyền lịnh cho cả dân_chúng rằng: Kẻ nào động đến người nầy, hay_là vợ người nầy, thì sẽ bị xử_tử.
Onda Abimelek izda naredbu svemu narodu: "Tko se god dotakne ovog čovjeka i njegove žene, glavu će izgubiti."
Ví có một con bò báng nhằm một người đàn_ông hay đàn_bà phải chết đi, con bò sẽ bị ném đá chết, người_ta không nên ăn thịt nó; còn người chủ bò sẽ được vô_tội.
"Kad goveče ubode čovjeka ili ženu pa ih usmrti, neka se kamenjem kamenuje. Njegovo se meso tada ne smije pojesti, a vlasniku njegovu neka je oprošteno.
Con mắt ngó cao của loài người sẽ bị thấp xuống, sự kiêu ngạo của người ta sẽ bị hạ đi; trong ngày đó chỉ Ðức Giê-hô-va là tôn trọng.
Ohol pogled bit će skršen i bahatost ljudska ponižena. Jahve će se uzvisiti, on jedini - u dan onaj.
Lính_chiến ngươi sẽ ngã dưới gươm, những kẻ anh_hùng ngươi sẽ bị tử_trận.
Muževi tvoji od mača će pasti, junaci tvoji u kreševu.
Nhưng các con bổn quốc sẽ bị liệng ra chốn tối_tăm ở ngoài, tại đó sẽ có khóc_lóc và nghiến răng.
a sinovi će kraljevstva biti izbačeni van u tamu. Ondje će biti plač i škrgut zubi."
lại vì cớ ta mà các ngươi sẽ bị giải đến trước mặt các quan tổng_đốc và các vua, để làm_chứng trước mặt họ và các dân ngoại.
Pred upravitelje i kraljeve vodit će vas poradi mene, za svjedočanstvo njima i poganima.
Các ngươi sẽ bị mọi người ghen_ghét vì danh ta; song ai cứ bền_lòng đến cuối_cùng, người ấy sẽ được cứu.
Svi će vas zamrziti zbog imena moga. Ali tko ustraje do svršetka, bit će spašen."
vì bởi lời_nói mà ngươi sẽ được xưng là công_bình, cũng bởi lời_nói mà ngươi sẽ bị phạt.
Doista, tvoje će te riječi opravdati i tvoje će te riječi osuditi."
Ðang khi Ðức_Chúa_Jêsus và môn_đồ trải qua trong xứ Ga-li-lê, Ngài phán cùng môn_đồ rằng: Con_người sẽ bị nộp trong tay người_ta.
A kad su se skupili u Galileji, reče im Isus: "Sin Čovječji ima biti predan ljudima u ruke
Nầy, chúng_ta đi lên thành Giê-ru-sa-lem, và Con_người sẽ bị bắt nộp cho các thầy tế_lễ cả và các thầy thông giáo, bọn đó sẽ luận giết Ngài.
"Evo, uzlazimo u Jeruzalem i Sin Čovječji bit će predan glavarima svećeničkim i pismoznancima. Osudit će ga na smrt
Kẻ nào rơi trên hòn đá ấy sẽ bị giập nát, còn kẻ nào bị đá ấy rớt nhằm thì sẽ tan_tành như bụi.
I tko padne na taj kamen, smrskat će se, a na koga on padne, satrt će ga.)"
Kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ_mình xuống thì sẽ được tôn lên.
Tko se god uzvisuje, bit će ponižen, a tko se ponizuje, bit će uzvišen."
Bấy_giờ, người_ta sẽ nộp các ngươi trong sự hoạn_nạn và giết đi; các ngươi sẽ bị mọi dân ghen_ghét vì danh ta.
"Tada će vas predavati na muke i ubijati vas. I svi će vas narodi zamrziti zbog imena moga.
Ðức_Chúa_Jêsus bèn phán rằng: Hãy nạp gươm vào vỏ; vì hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm.
Kaže mu tada Isus: "Vrati mač na njegovo mjesto jer svi koji se mača laćaju od mača i ginu.
Vì sẽ ban thêm cho kẻ nào có; nhưng kẻ nào không có, sẽ bị cất lấy điều mình đã có.
Doista, onomu tko ima dat će se, a onomu tko nema oduzet će se i ono što ima."
Còn các ngươi, phải giữ_mình; họ sẽ nộp các ngươi trước tòa_án; các ngươi sẽ bị đánh trong các nhà hội, và vì cớ ta, sẽ đứng trước mặt các quan tổng_đốc và các vua, để làm_chứng trước mặt họ.
"Vi pak pazite sami na sebe. Predavat će vas vijećima i tući vas u sinagogama, pred upraviteljima i kraljevima stajat ćete zbog mene, njima za svjedočanstvo.
Nhưng ai chối ta trước mặt thiên_hạ, thì họ sẽ bị chối trước mặt thiên_sứ của Ðức_Chúa_Trời.
A tko mene zaniječe pred ljudima, bit će zanijekan pred anđelima Božjim."
Ta nói cùng các ngươi, không phải; song nếu các ngươi chẳng ăn_năn, thì hết_thảy sẽ bị hư mất như_vậy.
Nipošto, kažem vam, nego ako se ne obratite, svi ćete slično propasti!
Khi ấy, các ngươi thấy Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp, cùng hết thảy các đấng tiên tri đều ở trong nước Ðức Chúa Trời, còn các ngươi sẽ bị quăng ra ngoài, là nơi có khóc lóc và nghiến răng.
"Ondje će biti plač i škrgut zubi kad ugledate Abrahama i Izaka i Jakova i sve proroke u kraljevstvu Božjem, a sebe vani, izbačene.
Vì_Ngài sẽ bị nộp cho dân ngoại; họ sẽ nhạo_báng Ngài, mắng_nhiếc Ngài, nhổ trên Ngài,
doista, bit će predan poganima, izrugan, zlostavljan i popljuvan;
Hễ ai ngã nhằm đá nầy, thì sẽ bị giập nát, còn đá nầy ngã nhằm ai, thì sẽ giập người ấy.
Tko god padne na taj kamen, smrskat će se, a na koga on padne, satrt će ga."
Các ngươi cũng sẽ bị cha, mẹ, anh, em, bà_con, bạn_hữu mình nộp mình; và họ sẽ làm cho nhiều người trong các ngươi phải chết.
A predavat će vas čak i vaši roditelji i braća, rođaci i prijatelji. Neke će od vas i ubiti."
Họ sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm, sẽ bị đem đi làm phu tù giữa các dân ngoại, thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị dân ngoại giày_đạp, cho_đến chừng nào các kỳ dân ngoại được trọn.
Padat će od oštrice mača, odvodit će ih kao roblje po svim narodima. I Jeruzalem će gaziti pogani sve dok se ne navrše vremena pogana."
Vì điều đó xảy_ra, cho được ứng_nghiệm lời Thánh_Kinh nầy: Chẳng một cái xương nào của Ngài sẽ bị gãy.
jer se to dogodilo da se ispuni Pismo: Nijedna mu se kost neće slomiti.
Kẻ nào mà các ngươi tha tội cho, thì tội sẽ được tha; còn kẻ nào các ngươi cầm tội lại, thì sẽ bị cầm cho kẻ đó.
Kojima otpustite grijehe, otpuštaju im se; kojima zadržite, zadržani su im."
Họ ngờ người sẽ bị sưng lên, hoặc ngã xuống chết tức_thì; nhưng đã đợi lâu rồi, chẳng thấy hại chi cho người, bèn đổi ý mà nói rằng thật_là một vì thần.
a oni očekivahu da će oteći i umah se srušiti mrtav. Pošto su dugo čekali i vidjeli da mu se ništa neobično nije dogodilo, promijeniše mišljenje te stadoše govoriti da je bog.
Phàm những kẻ không luật_pháp mà phạm_tội, cũng sẽ không luật_pháp mà hư mất; còn những kẻ có luật_pháp mà phạm_tội, thì sẽ bị luật_pháp đoán xét;
Uistinu koji bez Zakona sagriješiše, bez Zakona će i propasti; i koji pod Zakonom sagriješiše, po Zakonu će biti suđeni.
song lúc sự trọn lành đã đến, thì sự chưa được trọn lành sẽ bị bỏ.
A kada dođe ono savršeno, uminut će ovo djelomično.
Vả_lại, hết_thảy mọi người muốn sống cách nhân_đức trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, thì sẽ bị bắt_bớ.
A i svi koji hoće živjeti pobožno u Kristu Isusu, bit će progonjeni.
vì họ không chịu nổi lời phán nầy: Dẫu loài thú_vật tới gần núi nầy cũng sẽ bị ném đá.
jer nisu podnosili naredbe: Ako se ma i živinče dotakne brda, neka se kamenuje!
trong khi chờ_đợi trông_mong cho ngày Ðức_Chúa_Trời mau đến, là ngày các từng trời sẽ bị đốt mà tiêu_tán, các thể_chất sẽ bị thiêu mà tan chảy đi!
iščekujući i pospješujući dolazak Dana Božjega u koji će se nebesa, zapaljena, raspasti i počela, užarena, rastaliti.
Bấy_giờ một vị thiên_sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối_xay lớn quăng xuống biển mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như_vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
I jedan snažan anđeo uze kamen, velik poput mlinskoga kamena, i baci ga u more govoreći: "Tako će silovito biti strovaljen Babilon, grad veliki, i nikada ga više biti neće!"
Nếu "kẻ bên trong" này thất bại... chúng sẽ bị chia cắt ngay tức thời, trừ phi... chúng đã chết.
Ako naš doušnik nije uspio prekinut će vezu čim bude moguće osim.... Ako nisu mrtvi.
Làm sao điều đó giúp được chúng ta liên kết với phe sẽ bị tàn sát?
Kako će nam pomoći prijelaz na stranu koja će biti poražena?
Kẻ nào ở lại sau sẽ bị bỏ lại
Tko zaostane, po njega se ne ide.
Michael Scofield sẽ bị chuyển đi vào sáng mai.
Michael Scofield će sutra na put.
Tôi nhận ra bầu không khí rất căng, nhưng tôi phải cánh báo ngài, hình phạt cho việc gây tổn hại đại diện của tòa án khi đang thi hành công vụ là ngài sẽ bị treo cổ đến chết.
Shvaćam da su strasti uzburkane ali moram vas upozoriti: Primjena smrtonosne sile protiv sudskog službenika dok obavlja svoju dužnost kažnjava se vješanjem.
Chắc chắn là nó sẽ bị đưa ra tòa.
Sigurno će biti osporeno na sudu.
Cô thỏ bé bỏng này sẽ bị ăn sống mất.
Tu jadnu malu zečicu će živu pojesti.
Bởi vì gia đình tôi không hiểu tiếng Trung, nên tôi đã nghĩ rằng họ sẽ bị bắt.
Kako moja obitelj nije mogla razumjeti Kineski, mislila sam da će biti uhićeni.
Bạn đã bao giờ có cảm giác dai dẳng một ngày bạn sẽ bị phát hiện là kẻ gian lận?
Jeste li ikada bili zabrinuti da biste jednog dana mogli biti razotkriveni kao varalica?
Và rất có thể là bất cứ những gì tôi viết từ thời điểm này trở đây sẽ bị cả thể giới đánh giá như một tác phẩm đến sau sự thành công kỳ quặc của tác phẩm vừa rồi, đúng không?
I vrlo je vjerojatno da će što god da napišem, od ovog trenutka na dalje, biti ocijenjeno kao djelo nastalo nakon zastrašujućeg uspjeha moje prošle knjige.
Vì thế ông bắt đầu cảm thấy thất cả sự lo lắng xưa cũ xuất hiện trong mình giống như "Rồi tôi sẽ vuột mất nó, và sau đó tôi sẽ bị ám ảnh bởi bài hát này mãi mãi.
Osjeti kako ga preplavljuje dobro mu poznata tjeskoba nešto u stilu: "Dođavola, izgubit ću ju i onda će me ta pjesma zauvijek progoniti.
(cười) vậy chỉ trong vòng 1 phút, bạn sẽ thấy rằng mọi người sẽ làm theo đám đông bởi vì họ sẽ bị chế nhạo nếu không tham gia,
(smijeh) U sljedećoj minuti, vidjet ćete kako se pridružuju svi oni koji vole biti uz većinu zato što će na kraju biti ismijani ako se ne budu pridružili.
Và các bác sỹ đã nói với bố mẹ cậu cậu sẽ không bao giờ có thể giao tiếp hay tương tác trong xã hội, và có thể khả năng sử dụng ngôn ngữ của cháu sẽ bị hạn chế rất nhiều.
A liječnici su objasnili roditeljima kako nikada neće biti sposoban komunicirati ili funkcionirati u društvu, i da vjerojatno neće govoriti.
3.3990800380707s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?